KHC15 KẸP XÀ GỒ TREO DẦM CHỮ I thanh treo Kẹp xà gồ treo ty M16 (KHC06) Kẹp xà gồ KHC01 Kẹp cá sấu loại nhỏ KHC05 Kẹp xà gồ kiểu C (kep C) KHC04 Kẹp xà gồ răng cưa KHC02 Móc treo ty ren M10 ( KHC07) Kẹp xà gồ treo ty ren M12 (KHC03) Kẹp xà gồ chịu lực Kẹp dầm chữ I (KHC06) Kẹp xà gồ dạng chữ D treo ty ren M10 Kẹp xà gồ treo ty M10 (KHC02) Kẹp chữ C Hùng Cường (KHC04) ty treo Kẹp xà gồ  treo đèn (KHC05) Kẹp xà gồ treo ty ren M8 (KHC01) Kẹp dầm cánh bướm KHC06 Kẹp treo ống KHC01

Đang truy cập: 3
Trong ngày: 70
Trong tuần: 352
Lượt truy cập: 371134

Bu lông đầu tròn cổ vuông có đặc điểm gì?

   Bu lông đầu tròn cổ vuông là loại bu lông được thiết kế đặc biệt, có kiểu dáng khác với các loại bu lông thông thường. Sản phẩm được sử dụng nhiều trong các ngành khác nhau như: ngành công nghiệp hoá chất, ngành cơ khí ô tô...Vậy bu lông đầu tròn cổ vuông có đặc điểm gì khác biệt cũng như ưu nhược điểm của chúng ra sao?

1. Cấu tạo của bu lông đầu tròn cổ vuông

   Bu lông đầu tròn cổ vuông hay còn gọi là bu lông chống xoay là có thân hình trụ tròn được tiện ren, đầu mũ tròn hoặc đầu mũ dù và dưới mũ có dạng hình vuông. Được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 603, đạt cấp bền 4.8/ 5.6/ 6.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/ 12.9 theo tiêu chuẩn ISO 898-1.

bu_long_dau_tron_co_vuong_1_-_copy

Bu lông đầu tròn cổ vuông

   Bu lông đầu tròn cổ vuông có cấu tạo gồm 3 phần chính:

   + Phần mũ: có dạng hình cầu. Phần này không dùng để xiết chặt bu lông mà thường dùng kèm với đai ốc.

   + Phần cổ: phần này có hình cổ vuông nằm ngay bên dưới phần mũ bu lông. Phần cổ vuông này giúp bu lông khớp với lỗ vuông trên kết cấu, chống xoay bu lông khi xiết đai ốc.

   + Phần thân: cũng tương tự như các loại bu lông khác thì phần thân của bu lông đầu tròn cổ vuông cũng có hình trụ tròn và được tiện ren. Thường thì ở Việt Nam sẽ dùng ren hệ mét.

   - Ưu điểm: Chống xoay, không cần dùng cờ lê hay các dụng cụ chuyên biệt.

   - Nhược điểm: Các hạng mục thi công bằng loại bu lông đặc biệt này phải được gia công lỗ vuông, kích thước lỗ phải tương thích với kích thước cổ vuông của bu lông.

2. Thông số kĩ thuật của bu lông đầu tròn cổ vuông

   Bu lông đầu tròn cổ vuông được sản xuất theo tiêu chuẩn DIN 603 của Đức với đa dạng kích thước từ M5 đến M20. Dưới đây là bảng thông số kỹ thuật của bu lông đầu tròn cổ vuông:

bu-long-inox-dau-tron-co-vuong-din-603

   Bu lông đầu tròn cổ vuông sản xuất từ các vật liệu khác nhau sẽ có các cấp bền khác nhau từ 4.8/ 5.6/ 6.8/ 8.8/ 10.9/12.9

   Vật liệu sản xuất: được chế tạo từ các loại thép như thép carbon, thép không gỉ inox, thép hợp kim, kim loại và hợp kim màu,…

   + Thép carbon như: CT3, SS400, Q325, C35, C45… hoặc theo các cấp bền như 3.6, 4.6, 5.6, 6.6, 8.8. Bề mặt của bu lông loại này thường được mạ điện phân, nó có thể được mạ kẽm nhúng nóng hoặc nhuộm đen nếu phải làm việc trong điều kiện khắc nghiệt.

   + Inox 201: là loại thép không gỉ với mác thép SUS 201. Đặc điểm của loại vật liệu này cứng, khả năng chịu lực cao. Tuy nhiên, nó lại bị hạn chế về khả năng chống ăn mòn. Vì vậy, chỉ nên dùng ở những vị trí khô ráo, ít chịu tác động của môi trường và ít thành phần phần hóa học.

   +  Inox 304: tương ứng với mác thép SUS 304. Độ cứng của loại này không cao bằng inox 201. Tuy nhiên, khả năng chịu ăn mòn hóa học lại được đánh giá cao.

   + Inox 316: là loại thép không gỉ có mác thép SUS 316. Đây là loại vật liệu cứng nên khả năng chịu lực rất tốt, chúng tương đương với cấp 8.8. Bên cạnh đó, khả năng chống ăn mòn của loại này cũng không hề thua kém inox 304.

   + Inox 316L: tương ứng với mác thép không gỉ SUS 316. So sánh với inox 316 thì độ cứng của của inox 316L sẽ kém hơn một chút nhưng khả năng chống ăn mòn hóa học lại cao hơn.

   + Inox 310: tương ứng với mác thép SUS 310. Đây là loại mác thép có độ cứng cực tốt, có thể tương đương với cấp bền 10.9. Ngoài ra, loại vật liệu này có thể chịu nhiệt rất tốt, chính vì thế mà chúng còn có tên gọi khác là bu lông chịu nhiệt.

3. Ứng dụng của bu lông đầu tròn cổ vuông

   Giống như các loại bu lông khác, bu lông đầu tròn cổ vuông cũng dùng để lắp ghép,  ghép nối các chi tiết hay kết cấu của công trình, giúp đơn vị thi công rút ngắn được thời gian thi công và tiết kiệm tối đa chi phí. Hiện nay, bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng trong rất nhiều lĩnh vực khác nhau, bao gồm: ngành xây dựng, công nghiệp hóa chất, ngành dầu khí, đóng tàu biển, ngành cầu đường, nội thất, sản xuất và lắp ghép các thiết bị, máy móc công nghiệp,…

bulong-dau-tron-co-vuong

Ứng dụng bu lông đầu tròn cổ vuông

   Tuy nhiên, đặc điểm nổi bật của loại bu lông này là lắp ghép vào lỗ hình vuông có sẵn, vừa với kích thước cổ của bu lông. Ngoài ra, bu lông đầu tròn cổ vuông được sử dụng trong lắp đặt hệ thống thang máng cáp, hệ thống cơ điện, lắp giá cột thu phát sóng viễn thông, kệ đa năng,…và rất nhiều hạng mục quan trọng khác.

 

 


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

  Bản quyền © 2013 Thuộc Công ty TNHH Công Nghiệp Phụ Trợ Hùng Cường Email: cokhiphutro@gmail.com
Địa chỉ: Số 45 tổ 23, P.Yên Sở, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 36 454 448
MST: 0106143255
Fax: (04) 36 454 449

 thanh renty renkẹp treo ty, bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo, kẹp xà gồ, kẹp treo ống, beam clamp, kẹp treo đèn

Chính sách vận chuyển và thanh toán                   Chính sách bảo hành                         Chính sách đổi hàng                          Chính sách bảo mật

 
 
 
X