KHC15 KẸP XÀ GỒ TREO DẦM CHỮ I thanh treo Kẹp xà gồ treo ty M16 (KHC06) Kẹp xà gồ KHC01 Kẹp cá sấu loại nhỏ KHC05 Kẹp xà gồ kiểu C (kep C) KHC04 Kẹp xà gồ răng cưa KHC02 Móc treo ty ren M10 ( KHC07) Kẹp xà gồ treo ty ren M12 (KHC03) Kẹp xà gồ chịu lực Kẹp dầm chữ I (KHC06) Kẹp xà gồ dạng chữ D treo ty ren M10 Kẹp xà gồ treo ty M10 (KHC02) Kẹp chữ C Hùng Cường (KHC04) ty treo Kẹp xà gồ  treo đèn (KHC05) Kẹp xà gồ treo ty ren M8 (KHC01) Kẹp dầm cánh bướm KHC06 Kẹp treo ống KHC01

Đang truy cập: 30
Trong ngày: 96
Trong tuần: 392
Lượt truy cập: 383073

Thông số kĩ thuật bu lông nở sắt M10

   Bu lông nở sắt M10 hay còn gọi là nở rút thép, tắc kê sắt bộ phận giúp lắp ghép chi tiết như đến cột với nền bê tông hoặc tường gạch, bu lông nở sắt được sản xuất từ thép carbon thấp thường được mạ màu vàng (màu cầu vồng).

1. Thông số kĩ thuật của bu lông nở sắt M10

   Bu lông nở sắt M10 (Nở rút thép M10, tắc kê sắt M10) có 2 loại: Bu lông nở sắt áo liền và bu lông nở sắt áo rời.

bu-long-no-sat-ao-lien

Bu lông nở sắt M10

   Thông số kỹ thuật bu lông nở sắt M10:

  • Đường kính: M10.
  • Độ dài: từ 60mm đến 200mm.
  • Nguyên liệu chế tạo: Thép cacbon.
  • Mạ bề mặt: mạ kẽm, mạ vàng.

   Tìm hiểu bu lông nở sắt M10 chịu lực bao nhiêu?

   Tùy thuộc vào từng thiết kế mà độ chịu lực của bu lông nở sắt cũng có sự chênh lệch đáng kể. Các yếu tố như đường kính, độ dài, khả năng chịu lực của các vật neo cố định cũng ảnh hưởng đến việc liên kết. Giới hạn mà bu lông nở sắt có thể nâng đỡ tối thiểu là 5kg và tối đa là vài trăm kg nếu bạn biết kết nối phù hợp. Dưới đây là bảng chịu lực của bu lông nở sắt mà bạn có thể tham khảo:

Mã sản phẩm

Đường kính trong 

Đường kính ngoài 

Chiều dài ren 

Lực phá hủy 

Chiều dài

M6

6

8

10

<7.38

25

M8

8

10

14

< 11.27

30

M10

10

12

15

< 24.0303

40

M12

12

16

20

< 28.7

50

M16

16

20

25

< 49.7

60

2. Ưu điểm của bu lông nở sắt M10

   Bu lông nở sắt M10 đang là một trong những sản phẩm được nhiều người lựa chọn sử dụng trong các công trình hiện nay bởi hàng loạt các ưu điểm sau:

  • Khả năng chịu lực và chịu ăn mòn tốt: bu lông nở sắt M10sẽ có khả năng chịu lực và ăn mòn rất tốt, vì vậy sẽ rất phù hợp với nhiều môi trường, đặc biệt là các môi trường có khí hậu khắc nghiệt.
  • Thời gian thi công nhanh chóng: so với các loại bu lông hóa chất hay các loại tắc kê nở nhựa thì bu lông nở sắt M10 có thời gian thi công nhanh chóng hơn hẳn.
  • Dễ dàng thi công: việc thi công bu lông nở sắt M10sẽ không đòi hỏi người thi công có tay nghề quá cao. Chỉ với một ít kiến thức cơ bản, ta đã có thể dễ dàng thi công bu lông nở sắt M10 trong thời gian nhanh chóng.
  • So với các loại bu lông hóa chất có cùng kích thước thì các loại bu lông nở sắt M10có giá thành rẻ hơn rất nhiều vì vậy sẽ tiết kiệm được chi phí tối đa cho các nhà đầu tư.

3. Ứng dụng của bu lông nở sắt M10

   Bu lông nở sắt M10 có công dụng là liên kết bản mã, giá đỡ, giàn thép và các kết cấu khác với bề mặt của bê tông, tường bê tông của công trình.

  • Dùng để lắp đặt các công trình xây dựng, công nghiệp đóng tàu hay cảng biển để treo các đồ vật lớn. Ví dụ như: treo các vật dụng, thiết bị lên tường bê tông, lắp đặt các thiết bị tàu biển….tay vịn cầu thang, lan can.
  • Dùng trong các công trình lắp đặt hệ thống điện, dân dụng, trao khung xương trần giả, treo biển quảng cáo sản phẩm,…
  • Bu lông nở sắt M10 giúp cố định hệ thống cấp thoát nước, quạt gió, hệ thống phòng chống cháy nổ.

4. Cách thi công bu lông nở sắt M10

cach_thi_cong_no_rut_sawsrt._jpg

Cách thi công bu lông nở sắt 

   - Bước 1: Khoan lỗ phù hợp với yêu cầu thiết kế về chiều sâu và đường kính lỗ. Đường kính lỗ là thông số quan trọng nhất khi khoan lỗ, vì vậy phải lựa chọn mũi khoan có đường kính phù hợp và thao tác cẩn thận. Với bu lông nở sắt M10 thì mũi khoan M12 là hợp lí nhất.

   - Bước 2: Làm sạch lỗ khoan bằng dụng cụ chuyên dụng.

   - Bước 3: Đưa nở rút vào lỗ khoan và điều chỉnh để đai ốc phù hợp với thiết kế.

   - Bước 4: Đóng đinh và cố định bu lông nở, giúp làm chắc chắn mối ghép.

   - Bước 5: Kiểm tra và điều chỉnh lại bu lông nở rút theo ý muốn.

   Trên đây là toàn bộ bài viết về thông số kĩ thuật cũng như ứng dụng và cách thi công nở sắt M10 có thể tham khảo. Hùng Cường hy vọng rằng, những thông tin mà chúng tôi chia sẽ sẽ giúp ích cho bạn trong việc lựa chọn bu lông nở sắt chất lượng kết nối các thiết bị lại với nhau một cách cố định, chắc chắn và đảm bảo an toàn.


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

  Bản quyền © 2013 Thuộc Công ty TNHH Công Nghiệp Phụ Trợ Hùng Cường Email: cokhiphutro@gmail.com
Địa chỉ: Số 45 tổ 23, P.Yên Sở, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 36 454 448
MST: 0106143255
Fax: (04) 36 454 449

 thanh renty renkẹp treo ty, bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo, kẹp xà gồ, kẹp treo ống, beam clamp, kẹp treo đèn

Chính sách vận chuyển và thanh toán                   Chính sách bảo hành                         Chính sách đổi hàng                          Chính sách bảo mật

 
 
 
X