KHC15 KẸP XÀ GỒ TREO DẦM CHỮ I thanh treo Kẹp xà gồ treo ty M16 (KHC06) Kẹp xà gồ KHC01 Kẹp cá sấu loại nhỏ KHC05 Kẹp xà gồ kiểu C (kep C) KHC04 Kẹp xà gồ răng cưa KHC02 Móc treo ty ren M10 ( KHC07) Kẹp xà gồ treo ty ren M12 (KHC03) Kẹp xà gồ chịu lực Kẹp dầm chữ I (KHC06) Kẹp xà gồ dạng chữ D treo ty ren M10 Kẹp xà gồ treo ty M10 (KHC02) Kẹp chữ C Hùng Cường (KHC04) ty treo Kẹp xà gồ  treo đèn (KHC05) Kẹp xà gồ treo ty ren M8 (KHC01) Kẹp dầm cánh bướm KHC06 Kẹp treo ống KHC01

Đang truy cập: 5
Trong ngày: 82
Trong tuần: 329
Lượt truy cập: 348539

1.  Một số khái niêm về ren và lắp ghép ren

a) Hệ ren

Bước ren là khoảng cách giữa hai đỉnh ren liên tiếp nhau, được quy định cụ thể trong tiêu chuẩn theo từng hệ ren

+ Ren hệ inch : bước ren tính theo đơn vị inch ( 1 inch = 25,4 mm ).

+ Ren hệ mét : bước ren tính theo đơn vị hệ mét ( mm ). Tuỳ theo từng đường kính thân bulông mà có các bước ren tương ứng quy định trong các tiêu chuẩn cụ thể.

Căn cứ vào bước ren, mỗi hệ ren đều được phân chia thành hai loại ren, đó là : ren thường( coarse )  và ren mịn ( fine ).

Ví dụ : bu lông M12 ren hệ mét thì có các loại ren tương ứng như sau : bước ren thường là 1.75 ; ren trung là 1.5 ; ren mịn 1.25 …

b) Dung sai lắp ghép

Tính lắp lẫn là khả năng thay thế cho nhau không cần lựa chọn và sửa chữa mà vẫn đảm bảo được điều kiện kỹ thuật và kinh tế hợp lí nhất.

Kích thước danh nghĩa là kích thước cơ bản được xác định theo chức năng của chi tiết cà dùng làm căn cứ để tính độ sai lệch .

Để đảm bảo yêu cầu làm việc, kích thước của sản phẩm phải nằm giữa hai kích thước giới hạn cho phép, hiệu giữa hai kích thước này là dung sai : ọ = Dmax - Dmin  hoặc có thể viết ọ(IT) = ES(es) + EI(ei); trong đó :

 + IT là dung sai

 + ES, EI là sai lệch trên, sai lệch dươcí cho lỗ

 + es,ei là sai lệch trênm sai lệch dưới cho trục

Trị số dung sai và sai lệch cơ bản xác định miền dung sai .

2. Hệ thống tiêu chuẩn

2.1 Cơ sở để xây dựng tiêu chuẩn

Việc xây dựng các tiêu chuẩn nhằm mục tiêu thống nhất hoá các sản phẩm cơ khí về hình dạng, kích thước và chất lượng. Từ đó có thể điều hoà những yêu cầu khác nhau của người tiêu dùng với khả năng tối đa của Nhà sản xuất. Tiết kiệm được tài nguyên thiên nhiên do cha6t1 lượng sản phẩm phù hợp với mục đích sử dụng, các sản phẩm cùng loại có khả năng thay thế và lắp lẫn. Ngoài ra, tiêu chuẩn còn là cơ sở pháp lý để ký kết hợp đồng, thiết kế, sản xuất và làm trọng tài quyết định những vấn đề về tranh chấp.

2.2.Các cấp tiêu chuẩn

    Tuỳ theo hiệu lực của tiêu chuẩn ở những mức độ khác nhau mà tiêu chuẩn được được phân thành các cấp độ khác nhau như : tiêu chuẩn nhà nước ( TCVN ), tiêu chuẩn ngành ( TCN ); tiêu chuẩn địa phương ( TCV ); tiêu chuẩn xí nghiệp .

2.3. Một số tiêu chuẩn thường gặp

- Quốc tế – ISO ( International Standardzation Organzation )

- Tiêu chuẩn Việt Nam - TCVN

- Nga – roct

     - Đức – DIN ( Deutsche Industrial Norm )

     - Mỹ – ASTM ( American Society for Testing and Materialls )

     - Trung Quốc ( GB )

     - Nhật – JIS  ( Japanese Industrial Standard )

     - Tiêu chuẩn Anh – BS

     - Tiêu chuẩn Hàn Quốc – KS

 

3. Một số tiêu chuẩn thông dụng về bulong - Đai ốc - Vòng đệm

3.1. Tiêu chuẩn về kích thước

- Tiêu chuẩn Din 931 – ISO 4014 – TCVN 1889-76  ( Bulông đầu lục giác ren lửng )

- Tiêu chuẩn Din 933 – ISO 4017 ( Bulông đầu lục giác ren suốt )

- Tiêu chuẩn DIN 558 – ISO 4018 (Bulông đầu lục giác ren suốt cấp bền thấp)

- Tiêu chuẩn DIN 601 – ISO 4016 (Bulông đầu lục giác ren lửng cấp bền thấp)

- Tiêu chuẩn Din 960 – ISO 8675 ( Bulông bước ren mịn, đầu lục giác, ren lửng )

- Tiêu chuẩn Din 961 – ISO 8676 ( Bulông bước ren mịn, đầu lục giác ren suốt )

( Hexagon head cap screw – fine thread )

 - Tiêu chuẩn Din 912 – ISO 4762 – JIS B 1176 Bulông Lục giác chìm

( Hex socket Screw )

- Tiêu chuẩn Din 916 -  Lục giác âm ( Vít chí, vít cấy )

- Tiêu chuẩn Din 7991 -  Lục giác cole ( Lục giác chìm đầu bằng )

 - Tiêu chuẩn Din 934 - JIS B 1180 - TCVN 1897-76 ( Đaiốc đầu lục giác )

- Tiêu chuẩn Din 125 - TCVN 2061-77 ( Vòng đệm phẳng )

- Tiêu chuẩn Din 127 - TCVN 130 - 77 - GB 93-77 -  JIS B1251 ( Vòng đệm vênh )

………….

3.2 Tiêu chuẩn về cơ tính

- ISO 898-1 – TCVN 1916-1995

- Din 267( Các chỉ tiêu thấp hơn so với ISO )

- ISO 898 -2 – TCVN 1916 -1995 ( Cơ tính của đaiốc )

- Về vòng đệm có quy định về độ cứng đối với từng loại theo các tiêu chuẩn cụ thể.

 

4. Một số đơn vị quy đổi thông dụng:

Chiều dài:        1 In (inch) = 25.4mm

1 ft = 0.3048 m = 12 In , ft: Foot Thước anh

1 yd = 0.9144m, yd: Yard – Thước anh

1 n. mile = 1852 m, n. mile: Hải lý

1 mile = 1 mi = 1609.344 m, mile: Dặm

Trọng lượng – Weight

1 kg = 10 g

1 tạ = 100 kg

1 tấn = 10 tạ = 1000 kg

1 tạ = 100 kg

1 q = 100 kg, q: Quintal – Tạ

1 lb = 0.4535924 kg, pound: Đơn vị đo lường trọng lượng của Anh, Mỹ

1 oz = 28.34952 g, ounce: Đơn vị đo lường trọng lượng của Anh, Mỹ

Lực – Force

1N = 105 dyn = 1.01972 kgf (Kilôgam lực)

Ứng suất – Stress:

1Pa (N/m2) = 1 x 10-6 MPa (N/mm2) = 1.01972 x 10-7 kgf/mm2

Trong đó:         1 Pa = 1 N/m2, 1 MPa = 1 N/mm2.

Áp lực – Pressure

1Pa = 1 x 10-3 KPa = 1 x 10-6 MPa = 1 x 10-5 bar = 9.86923 x 10-4atm = 1.01972-4 x 10mm H2O = 7.50062 x 10-3 mmHg ( hoặc Torr)

1 PSi = 1 KSi = 6.89 M/mm2 = 6.89 MPa

Công năng và nhiệt (Work energy, quantity of heat)

1J = 2.77778 x 10-7 KWh = 4.01972 x 10-1 kgf.m = 2.38889 x 10-4 Kcal

Trong đó:         1 J = 1 W.s = 1 N.m, 1 KWh = 3.6 MJ

1 BTU = 252 cal = 252 x 4.1819 J = 1.06 kg, BTU: British Thermal Unit - Đơn vị nhiệt lượng Anh.

1 Mã lực = 735.499 W

10F = 5/90K

Công suất, tốc độ truyền nhiệt (Power, heat flow rate)

1W = 1.01972 x 10-1 kgf.m/s = 8.6000 x 10-1 Kcal/h = 1.35962 x 10-2 PS

Trong đó: 1 W = 1 J/s, PS: Sức ngựa của Pháp (French Horsepower)

 

5. Một số công thức tính toán:

Công thức tính trọng lượng thép:

W = F x L x r x  

Trong đó: W - Trọng lượng thép (kg)

F - Diện tích mặt cắt ngang của sản phẩm thép cán (mm2)

L - Chiều dài của sản phẩm thép cán (m)

r - Tỷ trọng của sản phẩm thép cán r = 7.85 (g/cm3 ) = 7.85 (kg/dm3)

Công thức tính diện tích mặt cắt ngang của sản phẩm thép (F)

 

TT

Loại hình thép

Công thức tính diện tích F

Ký hiệu trong công thức

1

Thép vuông

F = a2

a - cạnh biên

2

Thép vuông góc tròn

F = a2 – 0.8584r2

a - cạnh biên

r - bán kính góc tròn

3

Thép tấm dẹt, bằng

F = a*d

A - cạnh biên

d - chiều dày

4

Thép dẹp góc tròn

F = a*d – 0.8584r2

A - cạnh biên

d - chiều dày

r - bán kính góc tròn

5

Thép góc lục giác

F = 0.7854d2

d - bán kính ngoài

a - khoảng cách 2 cạnh đối

nhau

s - chiều dài cạnh biên

6

Thép góc lục giác

F = 0.866a2 = 2.598s2

7

Thép góc bát giác

F = 0.828a2 =4.828s2

8

Thép ống

F = 3.31416s(D-s)

d - đường kính ngoài của ống

S - chiều dầy thành ống

9

Thép góc cạnh bằng

nhau

F = d(2b-d)+0.2146(r2-2r21)

D - chiều dày cạnh

b- chiều rộng cạnh

r - bán kính góc tròn mặt trong

r1 - bán kính góc tròn cạnh chân

10

Thép góc cạnh không

bằng nhau (thép chữ L)

F = d(B+b-d)+0.2146(r2-2r21)

D - chiều dày cạnh

B - chiều rộng cạnh dài

b - chiều rộng cạnh ngắn

r - bán kính góc tròn cạnh trong

r1 - bán kính góc tròn cạnh chân

11

Thép hình chữ I

F = hd+2t(b-d)+0.58(r2-r21)

h - chiều cao

b - chiều rộng chân

d -  chiều dày

t - bình quân chiều dày

r - bán kính góc tròn mặt trong

r1 - bán kính góc tròn cạnh chân

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tag xem thêm: thanh renty renkẹp treo ty, bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo,seo từ khóa by TTVN Ad

 

Sony Xperia ZSony Xperia Z1Sony Xperia Z2sky a870sky a880sky a910lumia 925lg gprolg g2lg g3máy phát điệnmáy nén khímay phat dienmay nen khi, Cáp thépcap thepcau banh xichcho thue caucho thuê cẩumay khoan dap capmáy khoan đạp cáprang khoan darăng khoan đákhoan bê tôngkhoan be tongkhoan cắt bê tôngkhoan cat be tongkhoan cắt bê tông bình dươngkhoan cat be tong binh duongkhoan cat be tong dong naikhoan cắt bê tông tphcmkhoan cat be tong tphcmkhoan cat be tong vung tau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 


 
Phản hồi

Người gửi / điện thoại

Nội dung

 

  Bản quyền © 2013 Thuộc Công ty TNHH Công Nghiệp Phụ Trợ Hùng Cường Email: cokhiphutro@gmail.com
Địa chỉ: Số 45 tổ 23, P.Yên Sở, Q.Hoàng Mai, TP.Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: (04) 36 454 448
MST: 0106143255
Fax: (04) 36 454 449

 thanh renty renkẹp treo ty, bulong, bu lông, giá bu lông, giá bulong, bulong mong, bulong neo, kẹp xà gồ, kẹp treo ống, beam clamp, kẹp treo đèn

Chính sách vận chuyển và thanh toán                   Chính sách bảo hành                         Chính sách đổi hàng                          Chính sách bảo mật

 
 
 
X